Đang gửi...
Danh mục

CHĂM SÓC SỨC KHOẺ - TOÀN DIỆN (CÓ BỆNH RỒI VẪN THAM GIA ĐƯỢC)

Bảo hiểm AIA luôn đồng hành cùng bạn

 

Sản phẩm ưu việt, giúp khách hàng giảm được chi phí rủi ro, y tê bên canh đó nếu có BỆNH vẫn được bảo hiểm 30/70

Đối tượng tham gia

  • Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam
  • Độ tuổi: từ 60 ngày tuổi đến 65 tuổi
  • Không thuộc đối tượng: mắc bệnh lý/nghiêm trọng (tổn thương >50%)
  • Người đang điều trị nội trú do bệnh hoặc tai nạn

Vì sao nên lựa chọn VBICare?

🏆 Bảo hiểm phi nhân thọ TOP 1
Thị trường về dịch vụ bồi thường
👶 Trẻ em được THAM GIA ĐỘC LẬP
(từ đủ 60 ngày tuổi)
💰 Phí bảo hiểm chỉ từ
1.000Đ/NGÀY
🏥 Hệ thống bảo lãnh viện phí
RỘNG KHẮP TOÀN QUỐC

BỆNH ĐẦU VÀO

TỪ CHỐI CẤP ĐƠN
Bệnh Từ chối
Bệnh phongX
ParkinsonX
AlzheimerX
Bệnh tế bào thần kinh vận độngX
Xơ cứng rải rácX
Đa xơ cứngX
Loạn dưỡng cơX
Nhược cơX
Động kinhX
Phẫu thuật nãoX
Đột quỵX
Xuất huyết nãoX
Xơ cứng động mạchX
Xơ gan mất bùX
Suy gan, Suy thận giai đoạn cuốiX
Nang ở tuỷ thậnX
Bệnh Từ chối
Não úng thủyX
Bại nãoX
Hội chứng liệtX
Tâm thần phân liệt, Rối loạn loại phân liệt, Rối loạn hoang tưởng, Rối loạn tâm thầnX
Sa sút trí tuệ, Thiểu năng trí tuệX
Hội chứng DownX
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)X
Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổiX
Tâm phế mạnX
Nhồi máu cơ timX
Phẫu thuật động mạch chủX
Phẫu thuật van tim, Ghép timX
Ghép tuỷ xương, Suy tuỷ xươngX
Đang trong tình trạng hôn mê hoặc sống thực vậtX
PHẠM VI LÃNH THỔ ĐƯỢC BẢO HIỂM VIỆT NAM
ĐỒNG
VIỆT NAM
BẠC
VIỆT NAM
TITAN
VIỆT NAM
VÀNG
VIỆT NAM
BẠCH KIM
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH
I. Bảo hiểm tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn 50.000.000100.000.000200.000.000500.000.0001.000.000.000
II. Bảo hiểm tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh (*) 25.000.00050.000.000100.000.000250.000.000500.000.000
III. Chi phí y tế do tai nạn 5.000.00010.000.00020.000.00050.000.000100.000.000
IV. Bảo hiểm điều trị nội trú, phẫu thuật do bệnh (*)
1. Chi phí nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm)
2. Chi phí phẫu thuật
3. Các quyền lợi khác
625.000
12.500.000
12.500.000
1.250.000
25.000.000
25.000.000
2.500.000
50.000.000
50.000.000
6.250.000
125.000.000
125.000.000
12.500.000
250.000.000
250.000.000
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
I. Bảo hiểm thai sản (*) Không bảo hiểm5.000.00010.000.00010.000.00040.000.000
II. Bảo hiểm điều trị ngoại trú do bệnh (*)
1. Chi phí một lần khám (Chi phí thực tế)
Không bảo hiểm 2.500.000
≤500.000đ/lần, 5 lần/năm
5.000.000
≤1.000.000đ/lần, 10 lần/năm
10.000.000
≤1.200.000đ/lần, 10 lần/năm
20.000.000
≤2.000.000đ/lần, 10 lần/năm
III. Bảo hiểm điều trị nha khoa (*)
Chi phí một lần khám (Chi phí thực tế)
-500.000
Tối đa 5 lần/năm
1.000.000
Tối đa 5 lần/năm
2.000.000
Tối đa 5 lần/năm
4.000.000
Tối đa 5 lần/năm
IV. Trợ cấp nằm viện do tai nạn (tối đa 60 ngày/năm)
1. Trợ cấp/ngày (tối đa 60 ngày/năm)
1.500.000
25.000
3.000.000
50.000
6.000.000
100.000
12.000.000
200.000
18.000.000
300.000
V. Dịch vụ bảo lãnh viện phí Không bảo lãnhNội trúNội trú (Bao gồm Thai sản)Nội trú (Bao gồm Thai sản)Nội trú, ngoại trú, thai sản và nha khoa

(*) Áp dụng chính sách đồng chi trả, chi tiết xem tại tài liệu giới thiệu sản phẩm.

Quyền lợi chính
Thai sản
Ngoại trú
Nha khoa
Trợ cấp TNLĐ
Độ tuổiĐồngBạcTitanVàngBạch kim
60 ngày - dưới 1 tuổi1.065.0002.130.0004.260.0008.681.25017.152.500
1-3 tuổi710.0001.420.0002.840.0005.787.50011.435.000
4-6 tuổi425.200850.4001.700.8003.495.7506.851.500
7-9 tuổi390.000780.0001.560.0003.212.5006.285.000
10-18 tuổi374.000748.0001.496.0003.083.7506.027.500
19-30 tuổi358.000716.0001.432.0002.955.0005.770.000
31-40 tuổi390.000780.0001.560.0003.212.5006.285.000
41-50 tuổi406.000812.0001.624.0003.341.2506.542.500
51-60 tuổi422.000844.0001.688.0003.470.0006.800.000
61-65 tuổi550.0001.100.0002.200.0004.500.0008.860.000
Độ tuổiĐồngBạcTitanVàngBạch kim
19-50 tuổi1.150.0002.000.0004.000.0007.800.000

*Gói Đồng không áp dụng cho quyền lợi bổ sung*

Độ tuổiĐồngBạcTitanVàngBạch kim
60 ngày - dưới 1 tuổi1.771.8753.543.7506.300.00012.600.000
1-3 tuổi1.181.2502.362.5004.200.0008.400.000
4-6 tuổi680.6251.361.2502.420.0004.840.000
7-9 tuổi618.7501.237.5002.200.0004.400.000
10-18 tuổi590.6251.181.2502.100.0004.200.000
19-30 tuổi562.5001.125.0002.000.0004.000.000
31-40 tuổi618.7501.237.5002.200.0004.400.000
41-50 tuổi646.8751.293.7502.300.0004.600.000
51-60 tuổi675.0001.350.0002.400.0004.800.000
61-65 tuổi900.0001.800.0003.200.0006.400.000

*Gói Đồng không áp dụng cho quyền lợi bổ sung*

Độ tuổiĐồngBạcTitanVàngBạch kim
60 ngày - dưới 1 tuổi425.250850.5001.701.0003.402.000
1-3 tuổi283.500567.0001.134.0002.268.000
4-6 tuổi163.350326.700653.4001.306.800
7-9 tuổi148.500297.000594.0001.188.000
10-18 tuổi141.750283.500567.0001.134.000
19-30 tuổi135.000270.000540.0001.080.000
31-40 tuổi148.500297.000594.0001.188.000
41-50 tuổi155.250310.500621.0001.242.000
51-60 tuổi162.000324.000648.0001.296.000
61-65 tuổi216.000432.000864.0001.728.000

*Gói Đồng không áp dụng cho quyền lợi bổ sung*

Nhóm tuổiĐồngBạcTitanVàngBạch kim
60 ngày - dưới 1 tuổi22.50045.00090.000180.000270.000
1-65 tuổi15.00030.00060.000120.000180.000

⏳ Thời gian chờ

30 ngày – đối với điều trị bệnh thông thường

90 ngày – đối với:

  • Viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi các loại cho trẻ em dưới 7 tuổi
  • Bệnh lý phát sinh khi mang thai, tử vong do đau ốm, bệnh thông thường

270 ngày – đối với sinh đẻ, sinh mổ, sinh khó, tai biến sản khoa

365 ngày – đối với:

  • Điều trị đứt dây chằng, rách sụn chêm
  • Điều trị hoặc tử vong do bệnh đặc biệt, bệnh/thương tật có sẵn hoặc bệnh mãn tính

📌 Lưu ý

  • Phí bảo hiểm = Phí bảo hiểm quyền lợi chính + Phí bảo hiểm quyền lợi bổ sung của gói tương ứng (nếu có).
  • Phí bảo hiểm trẻ em từ đủ 60 ngày tuổi đến dưới 7 tuổi:
    • Con bắt buộc phải tham gia trên cùng một hợp đồng bảo hiểm với Bố/Mẹ.
    • Thời hạn bảo hiểm của Bố/Mẹ không chênh lệch với thời hạn bảo hiểm của con quá 30 ngày.
    • Bố/Mẹ phải tham gia chương trình VBlCare bản lẻ và có gói bảo hiểm tương đương hoặc cao hơn của con.
    • Con được định nghĩa trong chương trình bảo hiểm này là con đẻ/ruột, con nuôi hợp pháp.
  • Các trường hợp khác áp dụng tăng 30% so với biểu phí chuẩn nếu trên.
  • Phí bảo hiểm sẽ được làm tròn đến hàng nghìn tại thời điểm thanh toán.
  • Áp dụng bảo lãnh viện phí đối với quyền lợi Nội trú (bao gồm thai sản nội trú).
  • Đối với trẻ em từ 60 ngày tuổi đến dưới 4 tuổi: áp dụng đồng chi trả 70:30 (VBI chi trả 70%) chi phí y tế tại cơ sở y tế tư nhân/quốc tế, khoa quốc tế bệnh viện công lập trong suốt thời hạn bảo hiểm.
  • Đối với trẻ em từ 60 ngày tuổi đến dưới 7 tuổi: áp dụng thời gian chờ 90 ngày đối với Viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
  • (*) Danh sách bệnh/tình trạng áp dụng đồng chi trả: Viêm xoang mãn tính, Viêm họng mãn tính, Hen, COPD, Suy thận, Sỏi thận, Đái tháo đường, Bệnh lý về huyết áp, Bệnh về khớp, Ung thư, U/Bướu/Nang/Polyp các loại, Viêm dạ dày/đại tràng/trực tràng, Viêm gan virus, Rối loạn tiền đình, Rối loạn tuyến giáp, Bệnh tim.
  • Đối với điều trị đứt dây chằng, rách sụn chêm: áp dụng thời gian chờ 365 ngày.
  • Không áp dụng thời gian chờ nếu số tiền bảo hiểm và quyền lợi tương đương tại Giấy chứng nhận bảo hiểm năm liền trước.

XEM THÊM BÀI ĐĂNG KHÁC BẠN NHÉ

Nhận xét

Oops!! CÓ VẺ NHƯ BẠN ĐANG BẬT ADBLOCK

Quảng cáo giúp Bao Hiểm Duyngô duy trì website và tiếp tục chia sẻ các thủ thuật đến bạn.

Thích Bảo Hiểm DuyNgô? Vui lòng tắt Adblock hoặc cho Bảo Hiểm DuyNgô vào danh sách trắng trong công cụ chặn quảng cáo của bạn. Cảm ơn!

×