AIA BẢO HIỂM TRỌN VẸN CÂN BẰNG - CÂN BẰNG BẢO VỆ -TÍCH LŨY TRỌN ĐỜI (UL4)
LÝ DO BẠN NÊN CHỌN BẢO HIỂM TRỌN VẸN CÂN BẰNG
- Được bảo hiểm khi mắc ung thư: Nhận thêm 25% Số tiền bảo hiểm (STBH) không khấu trừ về sau.
- Khi TTTB & VV, Tử vong hoặc bệnh giai đoạn cuối:
- Quyền lợi cơ bản: Nhận 100% STBH hoặc Giá trị tài khoản (GTTK) cơ bản (chọn giá trị cao hơn) + GTTK đóng thêm.
- Quyền lợi nâng cao: Nhận 100% STBH + GTTK cơ bản + GTTK đóng thêm.
- Khi gặp tai nạn: Chi trả từ 1% - 100% STBH theo loại thương tật.
- Khi không hút thuốc: Nhận thêm 15% STBH khi Người được bảo hiểm từ 15 tuổi trở lên vào thời điểm tử vong và được xác nhận không hút thuốc lá.
- Lợi nhuận đầu tư: Hưởng lợi nhuận ổn định – Cam kết lãi suất tối thiểu.
- Thưởng hằng năm: Lên đến 15% phí bảo hiểm cơ bản – Thưởng mỗi năm từ ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 5.
- Đầu tư thêm: Dành cho khách hàng có tiền nhàn rỗi và muốn gia tăng khoản tích lũy để hưởng lợi nhuận đầu tư.
- Điều chỉnh mức bảo vệ: Tăng STBH khi kết hôn, sinh con hoặc nhận con nuôi mà không cần chứng minh sức khỏe và tài chính.
- Linh hoạt rút tiền: Có thể rút bất kỳ lúc nào từ GTTK đóng thêm hoặc từ ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 2 trở đi từ GTTK cơ bản.
- Đóng phí linh hoạt (từ năm hợp đồng thứ 5 trở đi).
THÔNG TIN CHUNG:
- Tuổi tham gia: 1 tháng tuổi – 65 tuổi.
- Thời hạn bảo hiểm: Tái tục hằng năm.
- Thời hạn đóng phí: Hằng năm.
Lưu ý: Vui lòng tham khảo các quyền lợi và điều kiện bảo hiểm theo đúng điều khoản sản phẩm đã được Bộ Tài Chính phê duyệt.
TÓM TẮT SẢN PHẨM TRỌN VẸN CÂN BẰNG
BH TRỌN VẸN CÂN BẰNG (30n - 65 tuổi; 100 tuổi)
Chuyên viên tư vấn: Ngô Thanh Duy-AIA-HCM
NHÓM |
STT |
QUYỀN Lợi |
1 CHI TRẢ |
GHI CHÚ |
|||||
L BẢO VỆ: |
1 |
TV-TTTBVV(75 + Tuổi) Bệnh Giai đoạn cuối: |
Cơ Bản: (Max: 100% STBH; GTTKCB)+ GTTKĐT |
Tiên Lượng tử vong trong vòng 6 tháng/2 bác sĩ |
|||||
Nâng cao: Tổng (100% STBH + GTTKCB) + GTTKĐT |
|||||||||
2 |
TV Do Tai Nạn(65+ Tuổi): |
+100% STBH (TN thông thường) |
MAX cho tất cả các HĐ/NĐBH: 10Tỷ, Trừ đi các quyền lợi thương tật do tai nạn đã nhận trước đó |
||||||
+200% STBH nếu NDBH TV do TN trong trong các trường hợp sau: Trên các phương tíện giao thông công cộng • Trong thang máy vận chuyển hành khách • tòa nhà công cộng (loại trừ công trình xây dựng). Hoả hoạn tại các toà nhà công cộng |
|||||||||
3 |
Thương tật do tai Nạn(65 + Tuổi) |
Chi trả theo tỉ lệ các thương tật do tai nạn (Nhiều thương tật và nhiều lần), chỉ bị trừ lại khi chi trả quyền lợi TV do TN |
Tổng không quá 100% STBH. Max: 10 Tỷ |
||||||
4 |
Ung thư nghiêm trọng: |
+ 25% STBH |
Một lần , Max tất cả HĐ/NĐBH: 10 Tỷ, không có Medix |
||||||
5 |
TV không hút thuốc |
+ 15% STBH |
Từ 15 tuổi |
||||||
II. TIẾT KIỆM: |
1 |
Thưởng duy trì đóng phí |
Năm 5-9 (12,5% phí BHCB quy năm) |
Hợp đồng chưa từng mất hiệu lực(đóng đủ phí trong năm HĐ), không rút GTTKCB trong năm thưởng, thưởng được phân bổ trong GTTKCB |
|||||
Năm 10 (15% Phí BHCB quy năm) |
|||||||||
2 |
Cam kết lãi suất tối thiểu. |
Năm HĐ |
1 |
2-3 |
4-5 |
6-10 |
11* |
Lãi suất hiện tại (T06/2022): 4,2%/năm |
|
LS cam kết |
3.5% |
3% |
2% |
1.5% |
1% |
||||
3 |
Đáo hạn HĐ : |
GTTKHĐ |
|||||||
LINH HOẠT: |
1 |
Tăng/Giảm STBH |
Tăng <65 gi="" i="" m="" tu="">= STBH min theo qui định65> |
Từ năm HĐ thứ 3 |
|||||
2 |
Tăng STBH-Sự Kiện quan trọng-Không thẩm định sức khoẻ |
Kết hôn - Sinh con - Nhận con nuôi. 25% STBH X 2 lần (MAX 2 Lần: 500 triệu) |
Từ năm HĐ thứ 3, Trước 65 Tuổi.90 Ngày |
||||||
3 |
Thay đổi (Tăng/Giảm) phí BHCB |
Có thể ảnh hưởng đến STBH |
Thực hiện trước 30 ngày • ký niệm HĐ . Tử năm HĐ thứ 3 |
||||||
4 |
Chuyển đổi quyền lợi CB-NC, NC_CB |
CB-NC tham gia < 18 tuổi, thực hiện < = 35 Tuổi |
Từ năm HĐ thứ 3, 1 lần . |
||||||
NC-CB thực hiện < = 65 Tuổi |
|||||||||
5 |
Rút tiền có thể ảnh hưởng đến STBH đ/v QLCB |
MIN: 2 triệu; MAX: 100% GTTKĐT & 80% GTTKCB |
GTTKĐT: Bất cứ lúc nào GTTKCB: Từ năm HĐ thứ 3 |
||||||
6 |
Đầu tư thêm |
Không chụi phí ban đầu |
Bất cứ lúc nào . Tối đa 5 lần phí cơ bản năm 1 |
||||||
7 |
Đóng phí |
Linh hoạt từ năm thứ 5 (Đóng đầy đủ 4 năm đầu ) |
Ảnh hưởng thưởng |
||||||
8 |
Kết thúc hợp đồng |
Nhận lại toàn bộ GTTK HĐ |
Không mất chi phí kết thúc HĐ trước hạn trước hạn________ |
CAC LOẠI CHI PHÍ - UL4
Chuyên viên tư vấn: Ngô Thanh Duy-AIA-HCM |
||
1 |
- Phi BHCB: Nl: 85% 1 N2: 80%| N3: 35% 1 N4+: 0% |
|
1 Chi phí ban đầu |
- Phí Tích lũy: 0% |
|
2 |
1 Chi phí bảo hiếm rủi ro |
Tùy thuộc vào STBH chịu rủi ro, tuổi hiện tại của NĐBH, giới tính NĐBH. Trừ từ GTTKCB -> GTTKĐT |
2021-2024: 30.000 đồng/tháng |
||
3 1 |
Chi phí quản lý |
2025-2029: 40.000 đồng/tháng |
hợp đồng 1 |
2030-2034: 50.000 đồng/tháng |
|
2035 trở đi: 60.000 đồng/tháng |
||
4 |
Chi phí quản lý quỹ |
Tối đa: 2%/ năm |
5 |
Chi phí rút tiền 1 |
Không áp dụng |
6 1 |
Chi phí hủy HĐ Ị |
Không áp dụng |
Tuổi phát hành | Hệ số bảo hiểm tối thiểu | Hệ số bảo hiểm tối đa |
---|---|---|
0 - 19 | 60 | 150 |
20 - 29 | 55 | 140 |
30 - 34 | 45 | 120 |
35 - 39 | 40 | 100 |
40 - 44 | 30 | 70 |
45 - 49 | 20 | 50 |
50 - 54 | 15 | 40 |
55 - 59 | 8 | 20 |
60 - 65 | 5 | 10 |
phí nhiêu em
Trả lờiXóa