Đang gửi...
Danh mục

BẢO HIỂM TỬ VONG VÀ THƯƠNG TẬT DO TAI NẠN

Bảo hiểm AIA luôn đồng hành cùng bạn

BẢO HIỂM TỬ VONG VÀ THƯƠNG TẬT DO TAI NẠN


  • ✅ Hoàn toàn an tâm tài chính trước những rủi ro không mong đợi
  • ✅ Thu nhập chính của gia đình luôn được đảm bảo
  • ✅ Mở rộng và nâng cao quyền lợi bảo hiểm

Giải pháp: Sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm tử vong và thương tật do Tai Nạn kết hợp với sản phẩm chính của AIA.

🔍 Điều kiện tham gia

  • Tuổi tham gia: 30 - 64 tuổi
  • Tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng: 65 tuổi
  • Số tiền bảo hiểm: 10 triệu - 2 tỷ
  • Định kỳ đóng phí: Theo kỳ phí sản phẩm chính

🎯 Quyền lợi sản phẩm

Khách hàng được chi trả quyền lợi khi gặp tử vong, thương tật, bỏng hoặc gãy xương do tai nạn theo tỷ lệ quy định.

💰 Biểu phí (ĐVT: 1000 đồng)

Nhóm nghềHệ số50 triệu100 triệu500 triệu
13.371693371685
24.542274542270
38.374198374185
412.1660812166080

📌 Ví dụ: STBH 500 triệu, nghề nhóm 1 → phí = 500 x 3.37 = 1.685.000đ

STT Tổn thương % Số tiền bảo hiểm
Chết, tàn tật hoặc bỏng do tai nạn
1Chết100%Số tiền bảo hiểm
2Mất hoặc liệt hai chi100%Số tiền bảo hiểm
3Mất một chi hoặc liệt một chi và mất thị lực của một mắt100%Số tiền bảo hiểm
4Mất hoặc liệt một chi50%Số tiền bảo hiểm
5Mất thị lực của hai mắt100%Số tiền bảo hiểm
6Mất thị lực của một mắt30%Số tiền bảo hiểm
7Mất hai ngón tay cái25%Số tiền bảo hiểm
8Mất thính lực của hai tai50%Số tiền bảo hiểm
9Phỏng độ 3: ít nhất 20% bề mặt cơ thể100%Số tiền bảo hiểm
10Phỏng độ 3: ít nhất 10% bề mặt cơ thể10%Số tiền bảo hiểm
Tổn thương cơ quan
11Gan - vỡ gan3%Số tiền bảo hiểm
12Dạ dày & ruột - thủng dạ dày hoặc ruột non hoặc ruột già6%Số tiền bảo hiểm
13Tụy - vỡ tụy10%Số tiền bảo hiểm
14Chấn thương thận (rách, vỡ, đứt, tắc nghẽn…)2%Số tiền bảo hiểm
15Rách hoặc đứt niệu đạo3%Số tiền bảo hiểm
16Rách thành bàng quang3%Số tiền bảo hiểm
17Đứt niệu quản6%Số tiền bảo hiểm
Chấn thương ngực, bụng
18Tràn khí màng phổi do chấn thương bên ngoài2%Số tiền bảo hiểm
19Tràn máu lồng ngực do chấn thương bên ngoài4%Số tiền bảo hiểm
20Lá lách - vỡ lá lách3%Số tiền bảo hiểm
Xương - khớp
21Gãy xương (chung)2%Số tiền bảo hiểm
22Tay: gãy cổ tay, đốt bàn, ngón tay2-3%Số tiền bảo hiểm
23Xương sườn - gãy một hoặc nhiều xương sườn2%Số tiền bảo hiểm
24Xương chậu (trừ xương cùng) - gãy3%Số tiền bảo hiểm
25Vỡ sụn chêm khớp gối (cần phẫu thuật)3%Số tiền bảo hiểm
26Chân: gãy bàn chân, ngón chân2-3%Số tiền bảo hiểm
27Xương bánh chè - gãy3%Số tiền bảo hiểm
28Chi trên: gãy xương đòn, cánh tay, trụ, quay, vai3%Số tiền bảo hiểm
29Xương mác & chày - gãy thân6%Số tiền bảo hiểm
30Mắt cá & gót chân - gãy10%Số tiền bảo hiểm
31Chi dưới: gãy thân hoặc cổ xương đùi6%Số tiền bảo hiểm
32Cột sống - gãy thân đốt sống8%Số tiền bảo hiểm
Xương sọ & mặt
33Vỡ xương sọ (trừ xương mặt) hoặc phẫu thuật mở hộp sọ2.5%Số tiền bảo hiểm
34Gãy xương mặt (hàm trên, hàm dưới, khác)1-3%Số tiền bảo hiểm
35Đứt dây chằng đầu gối (giữa, bên, chéo…)2-4%Số tiền bảo hiểm

XEM THÊM BÀI ĐĂNG KHÁC BẠN NHÉ

Nhận xét

Oops!! CÓ VẺ NHƯ BẠN ĐANG BẬT ADBLOCK

Quảng cáo giúp Bao Hiểm Duyngô duy trì website và tiếp tục chia sẻ các thủ thuật đến bạn.

Thích Bảo Hiểm DuyNgô? Vui lòng tắt Adblock hoặc cho Bảo Hiểm DuyNgô vào danh sách trắng trong công cụ chặn quảng cáo của bạn. Cảm ơn!

×